ngành tuyển sinh văn bằng 2
STT | Viện chuyên ngành | Ngành đào tạo | Định hướng chuyên ngành | Chỉ tiêu | Bằng chính quy được cấp | Thời gian đào tạo |
1 | Viện Kinh tế và Quản lý | Quản trị kinh doanh | 30 | Cử nhân | 4 học kỳ | |
Quản lý công nghiệp | 30 | |||||
2 | Viện Ngoại ngữ | Ngôn ngữ Anh | Tiếng Anh KHKT và Công nghệ | 60 | ||
3 | Viện Điện | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | Tự động hoá công nghiệp | 80 |
Kỹ sư |
4 học kỳ |
Kỹ thuật điện | Hệ thống điện | 30 | ||||
4 | Viện CNTT và Truyền thông | Công nghệ thông tin | 100 | |||
5 | Viện Cơ khí | Kỹ thuật cơ điện tử | 30 | |||
Kỹ thuật cơ khí | Công nghệ chế tạo máy | 30 | ||||
6 | Viện Cơ khí động lực | Kỹ thuật ô tô | Ô tô và xe chuyên dụng | 30 | ||
7 | Viện khoa học và Công nghệ Nhiệt lạnh | Kỹ thuật nhiệt | Kỹ thuật năng lượng | 30 | ||
Máy và thiết bị nhiệt – lạnh | 30 | |||||
8 | Viện Điện tử - Viễn thông | Kỹ thuật y sinh | Kỹ thuật y sinh | 30 | ||
Kỹ thuật điện tử viễn thông | 30 | |||||
9 | Viện Dệt may – Da giầy và Thời trang | Công nghệ may | 30 | |||
Kỹ thuật dệt | 30 | |||||
Công nghệ da giày | 30 | |||||
10 | Viện Khoa học và Công nghệ Vật liệu | Kỹ thuật Vật liệu | 30 | |||
Kỹ thuật Vật liệu kim loại | 30 | |||||
11 | Viện Công nghệ sinh học và Công nghệ thực phẩm | Kỹ thuật sinh học | 30 | |||
Kỹ thuật thực phâm | 30 | |||||
12 | Viện Kỹ thuật Hoá học | Kỹ thuật Hoá học | CN Các chất Vô cơ | 30 | ||
CN Chế biến khoáng sản | 30 | |||||
CN Điện hoá và Bảo vệ kim loại | 30 | |||||
CN Vật liệu Silicat | 30 | |||||
CN Hoá dược và Hoá chất BV thực vật | 30 | |||||
CN Hữu cơ – Hoá dầu | 30 | |||||
CN Vật liệu Polyme và Compozit | 30 | |||||
CN Xenluloza và Giấy | 30 | |||||
Quá trình Thiết bị CN Hoá học | 30 | |||||
Máy và Thiết bị Công nghiệp hoá chất dầu khí | 30 | |||||
Hoá học | Hoá hữu cơ | 30 | ||||
Hoá lý | 30 | |||||
Hoá phân tích | 30 | |||||
Hoá vô cơ | 30 | |||||
Kỹ thuật in | Kỹ thuật in | 30 |