Năm 2025, ĐHBK Hà Nội dự kiến tuyển sinh 65 chương trình đào tạo, trong đó:
* Số lượng chương trình đại trà (chương trình chuẩn): 37 chương trình
* Số lượng chương trình chất lượng cao - Elitech: 23 chương trình, trong đó:
+) Chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh: 16 chương trình
+) Chương trình có tăng cường ngoại ngữ (Nhật, Pháp): 03 chương trình
+) Chương trình có chuẩn đầu ra ngoại ngữ khác (Nhật, Đức): 04 chương trình
* Số lượng chương trình PFIEV: 02 chương trình
* Số lượng chương trình liên kết đào tạo quốc tế: 03 chương trình
| TT | Chương trình/ngành đào tạo | Chỉ tiêu dự kiến | Mã xét tuyển | Phương thức tuyển sinh | ||
| XTTN | ĐGTD | THPT | ||||
| A. CÁC CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN | ||||||
| 1 | Kỹ thuật Sinh học | 160 | BF1 | Ö | Ö | Ö |
| 2 | Kỹ thuật Thực phẩm | 360 | BF2 | Ö | Ö | Ö |
| 3 | Kỹ thuật Hóa học | 680 | CH1 | Ö | Ö | Ö |
| 4 | Hóa học | 160 | CH2 | Ö | Ö | Ö |
| 5 | Công nghệ Giáo dục | 120 | ED2 | Ö | Ö | Ö |
| 6 | Quản lý Giáo dục (mới) | 60 | ED3 | Ö | Ö | Ö |
| 7 | Kỹ thuật điện | 240 | EE1 | Ö | Ö | Ö |
| 8 | Kỹ thuật điều khiển & Tự động hóa | 500 | EE2 | Ö | Ö | Ö |
| 9 | Quản lý Năng lượng | 60 | EM1 | Ö | Ö | Ö |
| 10 | Quản lý Công nghiệp | 80 | EM2 | Ö | Ö | Ö |
| 11 | Quản trị Kinh doanh | 120 | EM3 | Ö | Ö | Ö |
| 12 | Kế toán | 80 | EM4 | Ö | Ö | Ö |
| 13 | Tài chính-Ngân hàng | 80 | EM5 | Ö | Ö | Ö |
| 14 | Kỹ thuật Điện tử-Viễn thông | 480 | ET1 | Ö | Ö | Ö |
| 15 | Kỹ thuật Y sinh | 100 | ET2 | Ö | Ö | Ö |
| 16 | Kỹ thuật Môi trường | 160 | EV1 | Ö | Ö | Ö |
| 17 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 120 | EV2 | Ö | Ö | Ö |
| 18 | Tiếng Anh KHKT và Công nghệ | 210 | FL1 | Ö | Ö | Ö |
| 19 | Tiếng Trung KH&KT (mới) | 40 | FL3 | Ö | Ö | Ö |
| 20 | Kỹ thuật Nhiệt | 250 | HE1 | Ö | Ö | Ö |
| 21 | CNTT: Khoa học Máy tính | 300 | IT1 | Ö | Ö | Ö |
| 22 | CNTT: Kỹ thuật Máy tính | 200 | IT2 | Ö | Ö | Ö |
| 23 | Kỹ thuật Cơ điện tử | 300 | ME1 | Ö | Ö | Ö |
| 24 | Kỹ thuật Cơ khí | 560 | ME2 | Ö | Ö | Ö |
| 25 | Toán-Tin | 160 | MI1 | Ö | Ö | Ö |
| 26 | Hệ thống Thông tin quản lý | 80 | MI2 | Ö | Ö | Ö |
| 27 | Kỹ thuật Vật liệu | 280 | MS1 | Ö | Ö | Ö |
| 28 | Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano | 180 | MS2 | Ö | Ö | Ö |
| 29 | Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit | 80 | MS3 | Ö | Ö | Ö |
| 30 | Kỹ thuật In | 60 | MS5 | Ö | Ö | Ö |
| 31 | Vật lý Kỹ thuật | 200 | PH1 | Ö | Ö | Ö |
| 32 | Kỹ thuật Hạt nhân | 40 | PH2 | Ö | Ö | Ö |
| 33 | Vật lý Y khoa | 60 | PH3 | Ö | Ö | Ö |
| 34 | Kỹ thuật Ô tô | 200 | TE1 | Ö | Ö | Ö |
| 35 | Kỹ thuật Cơ khí động lực | 120 | TE2 | Ö | Ö | Ö |
| 36 | Kỹ thuật Hàng không | 80 | TE3 | Ö | Ö | Ö |
| 37 | Công nghệ Dệt May | 240 | TX1 | Ö | Ö | Ö |
| B. CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO - ELITECH (CỦA ĐHBK HÀ NỘI) | ||||||
| B1. Chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh | ||||||
| 38 | Kỹ thuật Thực phẩm | 60 | BF-E12 | Ö | Ö | Ö |
| 39 | Kỹ thuật sinh học | 60 | BF-E19 | Ö | Ö | Ö |
| 40 | Kỹ thuật Hóa dược | 100 | CH-E11 | Ö | Ö | Ö |
| 41 | Kỹ thuật điều khiển-Tự động hóa | 140 | EE-E8 | Ö | Ö | Ö |
| 42 | Hệ thống điện và năng lượng tái tạo | 60 | EE-E18 | Ö | Ö | Ö |
| 43 | Phân tích Kinh doanh | 140 | EM-E13 | Ö | Ö | Ö |
| 44 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 140 | EM-E14 | Ö | Ö | Ö |
| 45 | Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện | 60 | ET-E16 | Ö | Ö | Ö |
| 46 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | 120 | ET-E4 | Ö | Ö | Ö |
| 47 | Kỹ thuật Y sinh | 40 | ET-E5 | Ö | Ö | Ö |
| 48 | Công nghệ Thông tin Global ICT | 120 | IT-E7 | Ö | Ö | Ö |
| 49 | Khoa học Dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo | 120 | IT-E10 | Ö | Ö | Ö |
| 50 | An toàn không gian số - Cyber Security | 40 | IT-E15 | Ö | Ö | Ö |
| 51 | Kỹ thuật Cơ điện tử | 180 | ME-E1 | Ö | Ö | Ö |
| 52 | Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu | 60 | MS-E3 | Ö | Ö | Ö |
| 53 | Kỹ thuật Ô tô | 100 | TE-E2 | Ö | Ö | Ö |
| B2. Chương trình có tăng cường ngoại ngữ | ||||||
| 54 | Hệ thống nhúng thông minh và IoT (tăng cường tiếng Nhật) | 80 | ET-E9 | Ö | Ö | Ö |
| 55 | Công nghệ Thông tin Việt – Nhật (tăng cường tiếng Nhật) | 240 | IT-E6 | Ö | Ö | Ö |
| 56 | Công nghệ Thông tin Việt-Pháp (tăng cường tiếng Pháp) | 40 | IT-EP | Ö | Ö | Ö |
| B3. Chương trình có chuẩn đầu ra ngoại ngữ khác | ||||||
| 57 | Điện tử - Viễn thông - ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức) | 40 | ET-LUH | Ö | Ö | Ö |
| 58 | Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức) | 50 | ME-LUH | Ö | Ö | Ö |
| 59 | Cơ điện tử - hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản) | 100 | ME-NUT | Ö | Ö | Ö |
| 60 | Cơ khí Chế tạo máy – hợp tác với trường ĐH Griffith (Australia) | 40 | ME-GU | Ö | Ö | Ö |
| C. CHƯƠNG TRÌNH PFIEV | ||||||
| 61 | Tin học công nghiệp và Tự động hóa | 40 | EE-EP | Ö | Ö | Ö |
| 62 | Cơ khí Hàng không | 40 | TE-EP | Ö | Ö | Ö |
| D. CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT ĐÀO TẠO QUỐC TẾ | ||||||
| 63 | Quản trị Kinh doanh - ĐH Troy (Hoa Kỳ) (do ĐH Troy cấp bằng) | 60 | TROY-BA | Ö | Ö | Ö |
| 64 | Khoa học Máy tính - ĐH Troy (Hoa Kỳ) (do ĐH Troy cấp bằng) |
120 | TROY-IT | Ö | Ö | Ö |
| 65 | Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế (do ĐHBK Hà Nội và ĐH Plymouth Marjon-Vương quốc Anh cấp bằng) |
90 | FL2 | Ö | Ö | Ö |
| Tổng chỉ tiêu: | 9.680 | |||||
Tác giả: Ban TSHN
Những tin mới hơn
Thông tin tuyển sinh Đại học năm 2025
Thông báo tuyển sinh trình độ Thạc sĩ năm 2023
Thông báo tuyển sinh trình độ tiến sĩ năm 2024
Thông báo tuyển sinh trình độ thạc sĩ năm 2024
Thông báo tuyển sinh trình độ Tiến sĩ năm 2023
Thông báo tuyển sinh trình độ Thạc sĩ năm 2025
Quy định về học bổng Sau đại học áp dụng từ năm học 2022-2023
Đề án tổ chức kỳ thi ĐGTD
Bài thi Đánh giá tư duy (TSA): Dạng câu hỏi và các ví dụ mẫu
QUY CHẾ TUYỂN SINH SAU ĐẠI HỌC